Tất cả các công dân nước ngoài vào Brunei Darussalam phải có thị thực để nhập cảnh bất kỳ cửa khẩu nào tại Brunei Darussalam. Visa do cơ quan ngoại giao ở nước ngoài cấp, ngoại trừ các nước sau mà Brunei Darussalam có sắp xếp thị thực.
Các nước có sự sắp xếp, thỏa thuận thị thực với Brunei Darussalam
Quốc gia
|
Thời gian nhập cảnh Brunei cho dân Darussalam
|
Thời gian nhập cảnh cho người nước ngoài
|
Australia*
| 90 Days Electronic Visa/ ETAS. | 30 Ngày - Visa cửa khẩu |
Austria
| 90 Ngày | 30 Ngày |
Bahrain | 14 Ngày - Visa cửa khẩu | 14 Ngày - Visa cửa khẩu |
Belgium | 90 Ngày | 30 Ngày |
Canada
|
90 Ngày
|
14 Ngày
|
Cambodia
|
14 Ngày
|
14 Ngày
|
China
|
14 Ngày
|
14 Ngày
|
Cyprus
|
90 Ngày
|
30 Ngày
|
Czech Republic
| 90 Ngày |
30 Ngày
|
Denmark
| 90 Ngày |
30 Ngày
|
Estonia
| 90 Ngày |
30 Ngày
|
Finland
| 90 Ngày |
30 Ngày
|
France
| 90 Ngày |
30 Ngày
|
Germany
| 90 Ngày |
30Ngày
|
Greece
| 90 Ngày |
30 Ngày
|
Lưu ý :
* Bruneians đi du lịch đến Úc có thể có được một mười hai (12) tháng thị thực nhập cảnh nhiều cho doanh nghiệp và cho chuyến thăm.
** Các quốc gia theo Hiệp định Schengen miễn visa Brunei trong vòng 90 ngày mà không cần thị thực.
Công dân nước ngoài vào Brunei Darussalam cho các mục đích việc làm phải có thị thực và việc làm thông qua phù hợp trước khi đến. Vợ, chồng, con dưới 18 tuổi được yêu cầu xuất trình giấy tờ quan hệ phù hợp.
* Bruneians đi du lịch đến Úc có thể có được một mười hai (12) tháng thị thực nhập cảnh nhiều cho doanh nghiệp và cho chuyến thăm.
** Các quốc gia theo Hiệp định Schengen miễn visa Brunei trong vòng 90 ngày mà không cần thị thực.
Công dân nước ngoài vào Brunei Darussalam cho các mục đích việc làm phải có thị thực và việc làm thông qua phù hợp trước khi đến. Vợ, chồng, con dưới 18 tuổi được yêu cầu xuất trình giấy tờ quan hệ phù hợp.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét